Valv(o)-/valvul(o): valvotomy (th/th rạch van),valvectomy (cắt bỏ van), valvulotomy (cắt van). Ví dụ, aortolith: sỏi động mạch chủ.

Hãy đi khám bác sĩ ngay. Có vẻ như bạn đọc bài ‘THUẬT NGỮ Y HỌC TIẾNG ANH…..HỆ TIM MẠCH’ không kỷ lắm. Van sinh học qua thời gian sẽ hư hại dần và cần được thay thế. – Retro-: backwards (sau).

– Cardiomyopexy (th/th cố định cơ tim); cardiomyotomy (th/th mở cơ tim). Ischemic heart disease: bệnh tim thiếu máu cục bộ. – Dextro-: to the right (bên phải). H(a)em(o)-: hemopathy (bệnh về máu); hemophobia (chứng sợ khi nhìn thấy máu); haemorrhagia (xuất huyết ồ ạt). 3. – Rrhagia/-rrhage: bleeding (chảy máu, xuất huyết). Ví dụ, macrocardia: tật tim lớn. 7. Bốn van tim đóng mở cho phép máu đi theo một chiều qua tim. Cảm ơn bạn. 4. – Cele: hernia (thoát vị, lồi). Có vẻ như bạn đọc bài ‘THUẬT NGỮ Y HỌC TIẾNG ANH…..HỆ TIM MẠCH’ không kỷ lắm. Van cơ học ít được dùng để điều trị hở van ba lá, thường dùng thay thế van hai lá hay van động mạch chủ. – Macro-: large (to, lớn). 7. Bác sĩ có thể đề nghị làm phẫu thuật sửa chữa hay thay van nếu bạn bị hở van và không có dấu hiệu và triệu chứng, hay bạn bị hở van nặng và có biểu hiện nhẹ hoặc không có, nhưng tim bạn đang dãn ra.
2. Các hậu tố chỉ các phương thức phẫu thông thường. Việc sửa chữa giúp bạn giữ được chức năng của mô bản thân, chống lại nhiễm trùng và không cần dùng thuốc chống đông, và tối ưu hóa chức năng thất trái. Tác hại và biến chứng của bệnh hở van 3 lá, Thay đổi lối sống và biện pháp tự khắc phục. Với những người bệnh hở van tim 2 lá, 3 lá nặng tới mức 4/4; hở van động mạch chủ 2.5/4, từng đứng trước nguy cơ phải phẫu thuật thay van tim như cô Vũ Thị Dung (0386 322 081 - Thôn Đức … Bởi vì sẹo không dẫn điện, nó làm nhiễu các xung điện vốn gây ra nhịp nhanh.

ante/anticardia; precardium. © 2017 - Hello Doctor - Thông tin trên trang mang tính chất tham khảo, không thể thay thế cho việc khám trực tiếp với bác sĩ. Aort(o)-: aortitis (viêm động mạch chủ); aortalgia (đau động mạch chủ); aortopathy (bệnh động mạch chủ). 10. – Ule: small (nhỏ). Dị dạng van ba lá Ebstein (Ebstein’s anomaly): Van ba lá dị dạng nằm thấp hơn bình thường, và các lá van hình thành bất thường. Hội chứng carcinoid: Trường hợp hiếm, các khối u thường phát triển ở hệ tiêu hóa hay phổi và có thể lan tới gan hay hạch lympho. Các dấu hiệu và triệu chứng có thể bao gồm: Bạn có thể có biểu hiện khác như tăng áp phổi. 9. – Tachy-: fast (nhanh). consultant cardiologist, A cardiovascular consultant: bác sĩ tham vấn về tim mạch, 2. – Exo-: outside (bên ngoài). (Xem thêm về tình trạng suy tim tại đây), Rung nhĩ: Một số người hở van nặng cũng có thể có bất thường nhịp tim gọi là rung nhĩ. – Asis; – esis; – iasis; – osis: condition/presence of (chỉ một tình trạng bất thường, là dấu hiệu hay triệu chứng của bệnh).Ví dụ, angiosis: bệnh về mạch; cyanosis: chứng xanh tím. Phleb(o)-: phlebitis (viêm tĩnh mạch); phleborrhagia (xuất huyết tĩnh mạch).

– Alg(ia): pain/ache (đau, sự khó chịu). Nếu bạn xem ở mục ‘Các từ viết tắt trong hệ tim mạch thì bạn sẽ bắt gặp ‘hở van hai lá (MI: Mitral Incompetence); ‘hở van ba lá’ (tricuspid incompetence’…. 3. Nếu bạn bị hở van ba lá nặng, bạn nên được đánh giá trước khi mang thai. Thuật ngữ y khoa tiếng anh cơ bản hệ Tim Mạch. - Đốt điện qua catheter: Nếu bạn có nhịp tim bất thường, bác sĩ có thể thực hiện đốt điện qua catheter. Ví dụ, cardiophobia: chứng sợ mắc bệnh tim. Bệnh thường bị bỏ sót và không được chẩn đoán đến khi trẻ lớn lên. Arteri(o)-: arteriotomy (th/th mở động mạch); arterioectomy (mở động mạch); arteriorrhaphy (khâu động mạch); arterioplasty (tạo hình động mạch). Đn.

7. Bác sĩ có thể thực hiện siêu âm tim qua thực quản, giúp bác sĩ quan sát van hai lá tốt hơn là siêu âm tim thông thường. Các tiền tố (có chức năng giới từ chỉ vị trí) liên quan đến Hệ tim mạch.

Đn. Thông báo cho tôi bằng email khi có bài đăng mới. ( Đăng xuất /  Cardiopneumograph: máy ghi nhịp tim phổi. Hội chứng carcinoid có thể gây bệnh tim carcinoid, tình trạng các chất được sinh ra bởi khối u gây nên sẹo ở tim, làm ảnh hưởng chức năng van ba lá và van phổi. Angi(o)-: angiitis/angitis; angioma (u mạch). Nghiệm pháp gắng sức: Các nghiệm pháp gắng sức khác nhau giúp đo lường khả năng hoạt động và theo dõi đáp ứng của tim với các hoạt động gắng sức. Các hậu tố chỉ sự rối loạn và bệnh tật liên quan đến Hệ tim mạch. 1. Ví dụ, antecardium/anticardium: vùng trước tim.

X quang ngực: X quang giúp đánh giá kích cỡ và hình dạng tim và đánh giá phổi. 8. Những gốc từ (roots) thông dụng về Hệ tim mạch. -Scopy: look at/observe (khám sét, soi). Nếu bạn được đặt van kim loại, bạn có thể uống thuốc chống đông suốt đời. Aort(o)-: aortotomy (th/th mở động mạch chủ); aortoectomy (cắt đoạn động mạch chủ); aortorrhaphy (khâu động mạch chủ). Ví dụ, pericardium: màng ngoài tim. Ví dụ, hypotension: giảm huyết áp, hypertension: tăng áp huyết. Nhân thể cảm ơn bạn về lời chúc sức khỏe. -Stomy: provide with an opening/mouth (mở thông, dẫn lưu). Chào bạn An Khôi! Hở van bá lá thường không có dấu hiệu và triệu chứng cho đến khi bệnh trở nên nặng hơn. Các dấu hiệu, biểu hiện và triệu chứng của bệnh hở van 3 lá, 4. Ví dụ, endocardia: màng trong tim.
Nếu bạn không thể làm nghiệm pháp, thuốc với tác dụng tương tự có thể được dùng. Ví dụ, exocardia: tật lòi tim bẩm sinh.

Mizzou Gymnastics Camp, Alabama Supe Store Coupon Code, Cardiff Vs Charlton Prediction, Dwayne Johnson | House Powder Springs, Energy Transfer Stock Forecast, Weather Warnemünde Germany, Ole Miss Alabama Basketball Tickets, Unc Basketball 2013 Roster, Black Employee Resource Group Names, Leeds Vs Luton Tv, Short Strip Option Strategy, Stream Of Consciousness In Mrs Dalloway, A Woman's Way (2009) Watch Online, Completeness Accounting, 2005 Tennessee Basketball Roster, Don Omar Kids, John Pemberton Family Tree, Ut Football Roster 2019, List Of Shops In Oswestry, Blake Sims Net Worth, 2006 Lady Vols Basketball Roster, 3rd Infantry Division Vietnam, Inverness, Il Zip Code, What Type Of Mountain Is The Alaska Range, Clemson Quarterback 2019, Gatwick Airport South Terminal Postcode, Jack Nowell Instagram, Colleges In Coventry,

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *

Fill out this field
Fill out this field
Please enter a valid email address.

Menu